* danh từ
– phúc lành
– kinh (được đọc trước và sau khi ăn)
– hạnh phúc, điều sung sướng, sự may mắn
=health is the greatest of blessings+ sức khoẻ là hạnh phúc lớn nhất
=what a blessing!+ thật may mắn quá!
=a blessing in disguise+ chuyện không may mà lại hoá may
* (bất qui tắc) ngoại động từ blessed
/blest/, blest
/blest/
– giáng phúc, ban phúc
– ((thường) dạng bị động) làm cho may mắn, làm cho hạnh phúc
=to be blessed with good health+ được may mắn là có sức khoẻ tốt
– tôn sùng
– cầu Chúa phù hộ cho
!bless me!; bless my soul!
– chao ôi!; trời ôi!
!blest if I saw him!
– tớ mà có gặp nó thì trời đánh thánh vật tớ
!to have not a penny to bless oneself with
– nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác xơ
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.