* danh từ
– đá dăm (cát…) (để) lấp khe nứt ở đường mới làm
– sự lấp khe nứt ở đường mới làm
* tính từ
– đui mù
=to be blind in (of) one eye+ chột mắt
– (nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy được
=she was blind to her sons faults+ bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình
– mù quáng
– không có lối ra, cụt (ngõ…)
=a blind wall+ tường không có cửa sổ, tường không có cửa ra vào
=blind path+ đường không lối ra, ngõ cụt
– không rõ ràng, khó thấy, khó nhìn
=blind hand+ chữ viết khó đọc
=blind letter+ thư đề địa chỉ không rõ ràng; thư đề địa chỉ sai
=blind man; blind reader+ người phụ trách giải quyết những thư không rõ hoặc sai địa chỉ
=blind stitch+ đường khâu lẩn
=a blind ditch+ cống ngầm
– (từ lóng) say bí tỉ ((cũng) blind drunk)
=blind to the world+ say khướt, say bí tỉ
!ones blind side
– mặt sơ hở của mình
* danh từ
– bức màn che; mành mành, rèm
=roller blind+ mành mành cuốn
=venitian blind+ mành mành
– miếng (da, vải) che mắt (ngựa)
– cớ, bề ngoài giả dối
– (từ lóng) chầu rượu bí tỉ
– (quân sự) luỹ chắn, công sự
– (the blind) (số nhiều) những người mù
!among the blind, the one-eyed man is king
– (tục ngữ) xứ mù thằng chột làm vua
* ngoại động từ
– làm đui mù, làm loà mắt
– làm mù quáng
* nội động từ
– đi liều, vặn ẩu (ô tô, mô tô)
@blind
– (Tech) mù; chói; che đậy,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.