@bisexual /baiseksjuəl/
Bisexual thường dùng trong các trường hợp để diễn tả sức hấp dẫn về tình dục và những người sinh ra có cả hai giới tính nam và nữ, hoặc một nam hoặc một nữ (thuộc cộng đồng LGBT). Bisexual cũng được định nghĩa là sự thu hút tình cảm hay tình dục đối với người của bất kì bản dạng giới hay giới tính nào, cũng được biết đến với tên toàn tính luyến ái. Định nghĩa của song tính luyến ái có sự thay đổi theo thời gian, và hiện nay cũng được biết tới như một thuật ngữ chung bao hàm tất cả các xu hướng tính dục khác chỉ sự hấp dẫn với nhiều hơn một giới như như đa tính luyến ái (thu hút với nhiều giới, tuy không phải tất cả) và toàn tính luyến ái (thu hút với tất cả các giới).
Người có xu hướng tính dục song tính luyến ái có thể bị hấp dẫn về mặt cảm xúc, tình cảm và tình dục với cả người cùng giới và khác giới với mình. Nó cũng chỉ sự công nhận về mặt cá nhân và xã hội đối với những người như vậy. Song tính luyến ái, cùng với đồng tính luyến ái và dị tính luyến ái là ba xu hướng tính dục chính, còn những người không bị hấp dẫn về mặt tình dục với bất kì một giới hay giới tính nào được gọi là vô tính (asexuality)
* tính từ
– (sinh vật học) lưỡng tính,
Trong một số trường hợp Bisexual có thể hiểu là danh từ.
Nội Dung Chính
Bisexual là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng bisexiual
Bisexual thường ít được sử dụng trong đời sống hằng ngày, nó là một vấn đề nhạy cảm nên chỉ được nhắn đến trong các bài viết về tình dục và giới tính. Bisexual có thể là danh từ hoặc tính từ.
1. Tính từ:
Khi là tính từ, (adj) Bisexual được hiểu là lưỡng tính; nghĩa là có cả giới tính nam và giới tính nữ.
Ex: She has a bisexual appearance.
(Cô ấy có một ngoại hình hấp dẫn về tình dục)
Ex: Bisexual flowers can pollinate by themselve.
(Các loài hoa lưỡng tĩnh có thể tự thụ phấn.)
Ex: He prefer a beautiful soul’s girl to a bisexual appearance.
(Anh ta thích một cô gái có tâm hồn đẹp hơn là một người có vẻ ngoài lưỡng tính)
2. Danh từ:
Khi là danh từ, (n) Bisexual được hiểu là song tính luyến ái, người lưỡng tính; người ái nam ái nữ.
Ex: At the age of 18, she found out that she is a bisexual.
(Lúc 18 tuổi, cô ấy phát hiện ra mình là một người lưỡng tính)
Ex: He told me the truth that he is a bisexual.
(Anh ấy đã nói với tôi một sự thật rằng anh ấy là người đồng tính.)
Ex: I discovered my bisexuality at the age of 16?
(Khi 16 tuổi tôi phát hiện rằng mình là một người lưỡng tính)
Ex: My mother was shocked to learn that I was a bisexual.
(Mẹ tôi đã bị sốc khi biết tôi là một người lưỡng tính)
Các từ khác có thể thay thế Bisexual (Synonyms)
Ta có thể dùng các từ khác có ý nghĩa tương tự với Bisexual để thay thế trong một số trường hợp cụ thể. Các từ đồng nghĩa với Bisexual sau vừa là danh từ, vừa là động từ.
Epicence (ái nam ái nữ)
Từ này dùng cho con người, cả nam và nữ.
Ex: She has fell in love with an epicence man.
(Cô ấy đã phải lòng một người đàn ông lưỡng tính.)
Hermaphrodite (lưỡng tính)
Từ này thường dùng cho động, thực vật:
Ex: We conducted experiments in a hermaphroditic freshwater snail to demonstrate our assumption.
(Chúng tôi đã làm thí nghiệm trên một con ốc sên nước ngọt lưỡng tính để chứng minh cho giải thuyết.)
Gynandrous (dùng cho các loài hoa)
Ex: I try to identify that rose is the gynandrous flower or not.
(Tôi cố gắng xác định hoa hồng có phải là loài hoa lưỡng tính hay không.)
Homosexual
Ex: We should take a more optimistic view of homosexuals.
( Chúng ta nên có cái nhìn tích cực hơn với những người lưỡng tính)
Heterosexual
Ex: This is his fault, he was attracted to a heterosexual.
(Đó là lỗi của anh ta, anh ta đã bị hấp dẫn bởi một người khiêu gợi)
Trên đây là toàn bộ những kiến thức về Bisexual mà chúng tôi đã tìm hiểu và mong muốn giới thiệu đến bạn. Chúng tôi hy vọng những kiến thức này có thể giúp bạn học tốt hơn. Chúc bạn đạt điểm cao trong học tập!
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.