* danh từ (vật lý); (toán học)
– sự hội tụ
– độ hội tụ
@convergence
– (Tech) hội tụ; độ hội tụ
@convergence
– [sự, tính] hội tụ
– c. almost everywhere hội tụ hầu khắp nơi
– c. in mean hội tụ trung bình
– c. in measurre hội tụ theo độ đo
– c. in probability hội tụ theo xác suất
– c. of a continued fraction sự hội tụ của liên phân số
– absolute c. tính hội tụ tuyệt đối
– accidental c. [sự; tính] hội tụ ngẫu nhiên
– almost uniform c. sự hội tụ gần đều
– approximate c. sự hội tụ xấp xỉ
– asymptotic c. tính hội tụ tiệm cận
– continuos c. sự hội tụ liên tục
– dominated c. (giải tích) tính hội tụ bị trội
– mear c. sự hội tụ trung bình
– non-uniform c. (giải tích) tính hội tụ không đều
– probability c. sự hội tụ theo xác suất
– quasi-uniorm c. tính hội tụ tựa đều
– rapid c. sự hội tụ nhanh
– regular c. sự hội tụ chính quy
– relative uniorm c. sự hội tụ đều tương đối
– stochastic c. (xác suất) sự hội tụ theo xác suất; sự hội tụ ngẫu nhiên
– strong c. sự hội tụ mạnh
– substantial c. sự hội tụ thực chất
– unconditional c sự hội tụ không điều kiện
– unioform c. of a series (giải tích) sự hội tụ đều của một chuỗi
– weak c. sự hội tụ yếu,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.