* danh từ
– cơ sở, nền, nền tảng, nền móng
– đáy, chấn đế
– căn cứ
=air base+ căn cứ không quân
=military base+ căn cứ quân sự
=base of operation+ căn cứ tác chiến
– (toán học) đường đáy, mặt đáy
=base of a triangle+ đáy tam giác
– (toán học) cơ số
=base of logarithm+ cơ số của loga
– (ngôn ngữ học) gốc từ
– (hoá học) Bazơ
!to be off ones base
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(thông tục) mất trí
!to get to first base
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc gì)
* ngoại động từ
– đặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên
– dựa vào, căn cứ vào
=to base oneself on facts+ dựa vào thực tế
* tính từ
– hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ
– thường, không quý (kim loại)
=base metals+ kim loại thường
– giả (tiền)
=base coin+ đồng tiền giả
@base
– (Tech) gốc, nền, cơ bản; cực gốc; chân; đui; cơ số = radix; đáy; đế (điện thoại); điểm tựa; trụ; kiềm (bazơ); kho (dữ kiện); đặt nền móng (đ)
@base
– cơ sở, nền, đáy, cơ số
– b. of point cơ sở tại một điểm
– b. of cone đáy của hình nón
– b. of logarithm cơ số của loga
– b. of triangle đáy tam giác
– countable b. cơ sở đếm được
– difference b. cơ sở sai phân
– equivalent b. cơ sở tương đương
– neighbourhood b. (giải tích) cơ sở lân cận
– proper b. (giải tích) cơ sở riêng
* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bases
/beisi:z/
– nền tảng, cơ sở
– căn cứ (quân sự)
@basis
– cơ sở
– b. of intergers cơ sở của hệ đếm
– absolute b. (giải tích) cơ sở tuyệt đối
– intergity a. cơ sở nguyên
– orthogonal b. cơ sở thực giao
– transcendental b. (đại số) cơ sở siêu việt
– unitary b. cơ sở [unita đơn nguyên],
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.