@compatibility /kəm,pætəbiliti/
* danh từ
– tính hợp nhau, tính tương hợp
@compatibility
– (Tech) tính tương thích, tính tương hợp
@compatibility
– tính tương thích,
Compatibility nghĩa là Khả năng tương thích, được sử dụng như một danh từ.
Cách dùng trong các trường hợp cụ thể:
Khi nói về con người
DNA testing is necessary to ensure blood compatibility of family members.
(Xét nghiệm DNA là cần thiết để đảm bảo tính tương thích máu của các thành viên trong gia đình)
Khi nói về vật
Compatibility problems can arise when upgrading the operating system.
(Quá tình nâng cấp hệ thống có thể xảy ra xung đột không tương thích)
Từ đồng nghĩa
Một số từ khá tương đồng với từ Compatibility: Suitability, Appropriateness
The suitability of the site for development. (Sự phù hợp của trang web để phát triển)
It’s hard to judge the appropriateness of the film for teenagers. (Thật khó để đánh giá về sự phù hợp của một bộ phim nào đó với thanh thiếu niên)
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.