* danh từ
– cái chuông; nhạc (ở cổ ngựa…)
– tiếng chuông
– (thực vật học) tràng hoa
– (địa lý,địa chất) thể vòm
!to bear the bell
– giữ vai trò phụ trách, giữ vai trò lãnh đạo, ở địa vị hàng đầu
!to bear (carry) away the bell
– chiếm giải nhất trong cuộc thi
!to lose the bell
– thất bại trong cuộc thi
!to ring the bell
– rung chuông
– (thực vật học) tiến bộ, đạt được những kết quả tốt
!to ring ones own bell
– tự mình làm quảng cáo cho mình, tự mình khua chuông gõ mõ cho mình
* ngoại động từ
– buộc chuông vào, treo chuông vào
!to bell the cat
– đứng mũi chịu sào; giơ đầu chịu báng
* danh từ
– tiếng kêu động đực (hươu nai)
* nội động từ
– kêu, rống (hươu nai động đực)
@bell
– (Tech) chuông,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.