* tính từ
– có lương tâm, tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận, cơ chỉ
=a conscientious worker+ người công nhân tận tâm
=a conscientious piece of work+ một công việc làm chu đáo
!conscientious objector
– người từ chối nhập ngũ vì lương tâm thấy không đúng
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.