* danh từ
– việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
=to do business with somebody+ buôn bán với ai
=to go into business+ đi vào con đường kinh doanh
– công tác, nghề nghiệp; công việc, nhiệm vụ việc phải làm
=teachers business+ công việc của giáo viên
=to make it ones business to do something+ coi nhiệm vụ của mình là phải làm cái gì
=to get (come) to business+ bắt tay vào công việc
– quyền
=you have no business to do that+ anh không có quyền làm như vậy
– việc khó khăn
=what a business it is to meet him+ gặp anh ta thật là một điều khó khăn
– tuồm vấn đề; quá trình diễn biến
=to be sick of the whole business+ chán ngấy với việc này rồi
– vấn đề trong chương trình nghị sự
=the business of the day+ chương trình nghị sự
– sự giao dịch
=man of business+ người thay đổi để giao dịch
– (thông tục) phần có tác dụng thực tế (của cái gì)
– cách diễn xuất (trên sân khấu)
– nhuồm khoé
!to be out of business
– vỡ nợ, phá sản
!business is business
– công việc là công việc, tình là tình (không nhập nhằng lẫn lộn được)
!to do big business
– buôn bán lớn
!to do somebodys business; to do the business for somebody
– giết ai
!everybodys business is nobodys business
– (tục ngữ) làm sãi không ai đóng cửa chùa
!go about your business!
– (xem) go
!good business!
– (thông tục) rất tốt! tuyệt! cừ thật!
!to mean business
– thực bụng muốn làm ăn (với nhau)
* danh từ
– tình trạng bận rộn
@business
– (Tech) công việc; doanh nghiệp, kinh doanh
@business
– công việc; kinh doanh thương mại,
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.