Từ điển Anh – Việt: Impresarios có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ, số nhiều impresarios, impresari
– người tổ chức các buổi biểu diễn sân khấu; ông bầu (gánh hát, đoàn vũ ba lê, đoàn ca múa nhạc…)
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.