Từ điển Anh – Việt: Caked có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– bánh ngọt
– thức ăn đóng thành bánh
=fish cake+ cá đóng bánh
– miếng bánh
=cake of soap+ một bánh xà phòng
=cake of tobacco+ một bánh thuốc lá
!cakes and ale
– vui liên hoan, cuộc truy hoan
!to go (sell) like hot cakes
– bán chạy như tôm tươi
!to have ones cake baked
– sống sung túc, sống phong lưu
!piece of cake
– (từ lóng) việc ngon ơ, việc dễ làm
– việc thú vị
!to take the cake
– chiếm giải, chiếm giải nhất; chiếm địa vị danh dự hơn tất cả mọi người
!you cannot eat your cake and have it
– được cái nọ mất cái kia
* động từ
– đóng thành bánh, đóng bánh
=that sort of coals cakes+ loại than ấy dễ đóng bánh
=trousers caked with mud+ quần đóng kết những bùn
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.