Từ điển Anh – Việt: Creases có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– nếp nhăn, nếp gấp
* ngoại động từ
– gấp nếp
– làm nhăn, làm nhăn mặt
=a badly creased dress+ bộ quần áo nhàu nát
* nội động từ
– nhàu; có nếp gấp
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.