Từ điển Anh – Việt: Bank Credit có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
– (Econ) Tín dụng ngân hàng.
+ Việc cho vay từ hệ thống ngân hàng bằng bất kỳ phương thức nào:TIỀN CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG, HỐI PHIẾU CHIẾT KHẤU hay chứng khoán mua. Xem MONEY MULTIPLIER, MONEY SUPPLY, NEW VIEW.
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.