Từ điển Anh – Việt: Loafs có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ, số nhiều loaves /louvz/
– ổ bánh mì
– cối đường (khối đường hình nón)
– bắp cuộn (khối lá cuộn tròn chặt lại của cải bắp hay rau diếp)
– (từ lóng) cái đầu
!half a loaf is better than no bread
– có ít còn hơn không
!loaves and fishes
– bổng lộc
!to use one”s loaf
– vận dụng sự hiểu biết lẽ phải của mình
* nội động từ
– cuộn thành bắp (cải bắp hay rau diếp…)
* danh từ
– sự đi chơi rong; sự lười nhác
=to be on the loaf+ đi chơi rong
* động từ
– đi tha thẩn, chơi rong; lười nhác
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.