Từ điển Anh – Việt: Stopper có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– người làm ngừng, người chặn lại; vật làm ngừng, vật chặn lại
=to put a stopper on something+ đình chỉ một việc gì
– nút, nút chai
– (hàng hải) dây buộc; móc sắt (để buộc, móc dây cáp)
* ngoại động từ
– nút (chai)
– (hàng hải) buộc chặt bằng dây buộc; móc vào móc sắt
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.