Từ điển Anh – Việt: Tore có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* thời quá khứ của tear
* danh từ
– (kiến trúc) đường gờ tròn quanh chân cột ((cũng) torus)
@tore
– hình xuyến
* danh từ, (thường) số nhiều
– nước mắt, lệ
=to shed tears+ rơi lệ, nhỏ lệ
=to weep tears of joy+ mừng chảy nước mắt, mừng phát khóc
=to move to tears+ làm cho cảm động ứa nước mắt
=to keep back one”s tears+ cầm nước mắt
=full of tears; wet will tears+ đẫm nước mắt
– giọt (nhựa…)
* danh từ
– chỗ rách, vết rách
– (thông tục) cơn giận dữ
– (thông tục) cách đi mau
=to go full tears+ đi rất mau
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(từ lóng) cuộc chè chén say sưa
* ngoại động từ tore; torn
– xé, làm rách
=to tear a piece of paper in two+ xé một tờ giấy làm đôi
=an old and torn coat+ một cái áo cũ rách
– làm toạc ra, cắt sâu, làm đứt sâu
=to one”s hand on a nail+ bị một cái đi làm toạc tay
– kéo mạnh, giật
=to tear one”s hair+ giật tóc, bứt tóc
* nội động từ
– rách, xé
=paper tears easily+ giấy dễ rách
!to tear along
– chạy nhanh, đi gấp
!to tear at
– kéo mạnh, giật mạnh
!to tear away
– chạy vụt đi, lao đi
– giật cướp đi
!to tear down
– giật xuống
– chạy nhanh xuống, lao xuống
!to tear in and out
– ra vào hối hả; lao vào lao ra
!to tear off
– nhổ, giật mạnh, giật phăng ra
– lao đi
!to tear out
– nhổ ra, giật ra, xé ra
!to tear up
– xé nát, nhổ bật, cày lên
!to tear up and down
– lên xuống hối hả, lồng lộn
!to tear oneself away
– tự tách ra, dứt ra, rời đi
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.